Chủ Nhật, 7 tháng 9, 2014

Kim loại kiềm và kiềm thổ

1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.

2. K2MnO4: lục thẫm

3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2

4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng

5. CaC2O4 : trắng

Nhôm

6. Al2O3: màu trắng

7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3
 
8. Al(OH)3: kết tủa trắng
 
9. Al2(SO4)3: màu trắng.
 
Sắt
 
10. Fe: màu trắng xám
 
11. FeS: màu đen
 
12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
 
13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ
 
14. FeCl2: dung dịch lục nhạt
 
15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen
 
16. FeCl3: dung dịch vàng nâu

17. Fe2O3: đỏ
 
18. FeO : đen.
 
19. FeSO4.7H2O: xanh lục.
 
20. Fe(SCN)3: đỏ máu
 
Đồng
 
21. Cu: màu đỏ
 
22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
 
23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
 
24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng,  tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
 
25. Cu2O: đỏ gạch.
 
26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
 
27. CuO: màu đen

28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh.
 
Mangan
 
29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.
 
30. MnO2 : kết tủa màu đen.
 
31. Mn(OH)4: nâu
 
Kẽm
 
32. ZnCl2 : bột trắng
 
33. Zn3P2: tinh thể nâu xám
 
34. ZnSO4: dung dịch không màu 

Crom
 
35. CrO3 : đỏ sẫm.
 
36. Cr2O3: màu lục

36. CrCl2 : lục sẫm.
 
37. K2Cr2O7: da cam.
 
38. K2CrO4: vàng cam
 
Bạc
 
39. Ag3PO4: kết tủa vàng
 
40. AgCl: trắng.
 
41. Ag2CrO4: đỏ gạch
 
Các hợp chất khác
 
42. As2S3, As2S5 : vàng
 
43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng

44. B12C3 (bo cacbua): màu đen.
 
45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng

46 .GaI3 : màu vàng
 
47. InI3: màu vàng
 
48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.
 
49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ
 
50. TlI3: màu đen
 
51. Tl2O: bột màu đen
 
52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng
 
53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng
 
54. Au2O3: nâu đen.
 
55. Hg2I2 ; vàng lục
 
56. Hg2CrO4 : đỏ
 
57. P2O5(rắn): màu trắng
58. NO(k): hóa nâu trong ko khí 

59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh
 
60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.
 
61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.
 
Màu của ngọn lửa
 
62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía
 
63. Muối Na ngọn lửa màu vàng
 
64. Muối K ngọn lửa màu tím
 
65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng
 
66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam
 
Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa
 
Màu của các nguyên tố

67. Li-màu trắng bạc
 
68. Na-màu trắng bạc
 
69. Mg-màu trắng bạc
 
70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch
 
71. Ca-màu xám bạc
 
72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì
có màu đen
 
73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu
 
74. O-khí không màu
 
75. F-khí màu vàng lục nhạt
 
76. Al-màu trắng bạc
 
77. Si-màu xám sẫm ánh xanh
 
78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen

79. S-vàng chanh
 
80. Cl-khí màu vàng lục nhạt
 
81. Iot (rắn): màu tím than
 
82. Cr-màu trắng bạc
 
83. Mn-kim loại màu trắng bạc
 
84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim
 
85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ
 
86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam
 
87. Ba-kim loại trắng bạc
 
88. Hg-kim loại trắng bạc
 
89. Pb-kim loại trắng xám

Màu của ion trong dung dịch
 
90. Mn2+: vàng nhạt
 
91. Zn2+: trắng
 
92. Al3+: trắng
 
93. Cu2+ có màu xanh lam
 
94. Cu1+ có màu đỏ gạch
 
95. Fe3+ màu đỏ nâu
 
96. Fe2+ màu trắng xanh
 
97. Ni2+ lục nhạt
 
98. Cr3+ màu lục
 
99. Co2+ màu hồng
 
100. MnO4- màu tím

101. CrO4 2- màu vàng
 
Nhận dạng theo màu sắc
 
102. Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS
 
103. Hồng: MnS
 
104. Nâu: SnS
 
105. Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl
 
106. Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4]
 
107. Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan
Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét